Tên Tag | Cú pháp | Định nghĩa |
---|---|---|
<!–…–> | <!– Nội dung chú thích —> | Chú thích trong HTML |
<!DOCTYPE> | <!doctype html public “-//ietf//dtd html Level 1//en”> |
Ghi thông tin về version HTML áp dụng trong tài liệu Web |
<a> | <a href=abc.html> Tên hiển thị</a> | Tạo liên kết đến trang abc.html |
<b> | <b> Nội dung đoạn văn</b> | In đậm |
<blockquote> | <blockquote> Nội dung </blockquote> | Định nghĩa một khối trích dẫn |
<body> | <BODY>Nội dung trang HTML</BODY> | Tag chứa toàn bộ nội dung trang |
<br> | Nội dung đoạn văn <br> bắt đầu một dòng mới |
Xuống dòng, không qua đoạn mới |
<caption> | <table> <caption>Bảng điểm </caption> <tr><td>Tên</td><td>Điểm</td></tr> <tr><td>Tèo</td><td>9</td></tr> </table> |
Nhãn của 1 table |
<dl> , <dt> , <dd> |
<dl> <dt>Definition Term</dt> <dd>Definition of the term</dd> <dt>Definition Term</dt> <dd>Definition of the term</dd> </dl> |
dl: Tạo danh sách dạng definition list dt: phần tiêu đề trong 1 mục dd: phần mô tả trong 1 mục |
<div> | <div>……</div> | div chứa 1 vùng dữ liệu trong trang |
<em> | <em> Nội dung </em> | Định dạng kiểu chữ nghiêng |
<embed> | <embed src=”yourfile.mid” autostart=”true” hidden=”false” loop=”false”> |
Nhúng đối tượng (nhạc, phim..) |
<fieldset> | Định nghĩa một fieldset, dùng để bao quanh 1 vùng dữ liệu (cho đẹp) |
|
<form> | <form method=post action=”xuly.php”> </form> |
Tạo 1 form |
<form>, <input> |
<form method=post action=”xuly.php”> <input type=”text” size=”10″ maxlength=”30″> <input type=”Submit” value=”Submit”> </form> |
form: Tạo 1 form input: dùng để chèn các text field, button, checkbox, radio button, image field trong form |
<h1> to <h6> | <h1>Tiêu đề 1 </h1> <h2>Tiêu đề 2 </h2> <h3>Tiêu đề 3 </h3> <h4>Tiêu đề 4 </h4> <h5>Tiêu đề 5 </h5> <h6>Tiêu đề 6 </h6> |
Tạo tiêu đề (cấp 1 đến cấp 6) |
<head> , <meta> |
<head> <meta name=”Description” content=”Mô tả website”> <meta name=”keywords” content=”Từ khóa 1, từ khóa 2,…”> </head> |
head:Phần thông tin quản lý meta: Tag Meta chứa các thông tin quản lý trang web. Ví dụ: Mô tả trang, khai báo keyword, tự động chuyển hướng, tạo hiệu ứng chuyển trang … |
<hr> | <hr color=”#FF0000″> | Tạo một đường gạch ngang |
<html> | <html> Nội dung</html> | Tag chứa toàn bộ trang HTML |
<i> | <i> Nội dung </i> | Chữ in nghiêng |
<iframe> | <iframe name=”content_frame” width=”488″ height=”244″ src=”welcome.htm”></iframe> |
Tạo 1 iframe (iframe là 1 vùng trong trang chứa 1 trang khác) |
<img> | <img src=”hinh.gif” width=”41″ height=”41″ border=”0″ alt=”Mô tả về hình ảnh”> |
Chèn hình vào văn bản. |
<legend> | Title của một fieldset | |
<ol>, <li> |
<ol> <li>Danh mục 1</li> <li>Danh mục 2</li> <li>Danh mục 3</li> </ol> |
ol: Tạo danh sách dạng unordered list li: Tạo 1 mục trong danh sách |
<link> | <link href=”c1.css” rel=”stylesheet” type=”text/css” /> |
Liên kết đến 1 file css |
<map> | Định nghĩa một image map | |
<marquee> | <marquee direction=”left” loop=”-1″ scrollamount=”2″ width=”100%”>Chữ cuộn</marquee> |
Là tag dùng để cuộn (hình, văn bản). |
<object> | Định nghĩa một embedded object | |
<ol> | <ol> <li>Danh mục 1</li> <li>Danh mục 2</li> <li>Danh mục 3</li> </ol> |
Tạo 1 danh sách dạng ordered list (mỗi mục có 1 số thứ tự ở đầu) |
<option>, <select> |
<select> <option value=”giátrị1″>Option1</option> <option value=”giátrị2″>Option2</option> </select> |
select: dùng để tạo 1 select box option: Tạo 1 item trong 1 select box |
<p> | <p>Nội dung đoạn văn bản.</p> | Paragraph |
<param> | Đ. nghĩa một parameter cho 1 object |
|
<script> | <script type=”text/javascript” src=”a.js”> </script> |
Liên kết đến 1 file javascript (a.js) |
<span> | <span> Nội dung văn bản</span> | Bao quanh 1 vùng text để định dạng |
<strong> | <strong>Nội dung đoạn văn bản</strong> | Chữ đậm |
<style> | <style>body { color : white} P { color : blue; font-size : 12pt; } H1 { color : red; font-size : 18pt} </style> |
Tag chứa các style CSS trong vùng head |
<sub> | <sub>Nội dung đoạn văn bản</sub> | Chữ subscript (chữ xuống dưới+nhỏ) |
<sup> | <sup>Nội dung đoạn văn bản</sup> | Chữ superscript (chữ lên cao+nhỏ) |
<table>, <td>, <tr> |
<table> <tr> <th>Họ tên</th> <th>Điểm</th> </tr> <tr> <td>Tèo</td> <td>9</td></tr> <tr> <td>Tý</td> <td>10</td></tr> <table> |
table: Tạo 1 bảng tr: Tạo 1 hàng trong bảng td: Tạo 1 ô dữ liệu trong bảng th: Tạo 1 ô tiêu đề trong bảng |
<textarea> | <textarea>…</textarea> | Tạo 1 đối tượng trong form để user gõ nhiều hàng chữ |
<u> | <u>Nội dung đoạn văn bản</u> | Gạch dưới |
<ul> | <ul> <li>Danh mục 1</li> <li>Danh mục 2</li> </ul> |
Tạo 1 danh sách dạng unordered list (mỗi mục có 1 số ở đầu) |
Xem thêm: